![]() |
Tên thương hiệu: | Jansincere |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | có thể đàm phán |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Đồ gạch đất sét lỗ hổng thấp
Gạch đất sét lỗ hổng thấp được làm bằng chất lượng cao coke gem clinker, sintered mullite, ba đá như các nguyên liệu chính bằng cách sintering ở áp suất cao và nhiệt độ cao.Nó có các đặc điểm của độ xốp thấp, kháng thấm mạnh, chống xói mòn mạnh, sức mạnh nén cao và ổn định sốc nhiệt tốt ở nhiệt độ thấp.Chủ yếu được sử dụng trong bộ tái tạo lò thủy tinh ở phần dưới của cơ thể lưới và các bộ phận tường.
▌Các đặc điểm
1. độ xốp thấp;
2.High sức mạnh nén;
3.Strong kháng thấm;
▌Các chỉ số vật lý và hóa học
Điểm |
Đơn vị |
DN-17 |
DN-15 |
DN-14 |
DN-12 |
DN-11 |
|
Thành phần hóa học |
Al2O3 |
% |
≥ 42 |
≥ 42 |
≥45 |
≥45 |
≥ 47 |
Fe2O3 |
% |
≤1.8 |
≤1.5 |
≤1.5 |
≤1.2 |
≤1.2 |
|
Hình như có lỗ chân lông |
% |
≤17 |
≤15 |
≤14 |
≤12 |
≤11 |
|
Sản phẩm bán lẻDtiền mặt |
g/cm3 |
≥2.26 |
≥2.30 |
≥2.34 |
≥2.37 |
≥2.40 |
|
LạnhCvộiStràngth |
MPa |
≥ 50 |
≥ 58.8 |
≥ 65 |
≥ 68 |
≥ 80 |
|
Khả năng phản xạUtải trọng |
°C |
≥1430 |
≥1470 |
≥1470 |
≥ 1500 |
≥1520 |
|
Lực tiếp nóngChange |
% |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
1500°C*2h -0.2~0.1 |
▌Hình ảnh sản phẩm
![]() |
Tên thương hiệu: | Jansincere |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Tùy thuộc vào kích thước thiết bị |
Điều khoản thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Đồ gạch đất sét lỗ hổng thấp
Gạch đất sét lỗ hổng thấp được làm bằng chất lượng cao coke gem clinker, sintered mullite, ba đá như các nguyên liệu chính bằng cách sintering ở áp suất cao và nhiệt độ cao.Nó có các đặc điểm của độ xốp thấp, kháng thấm mạnh, chống xói mòn mạnh, sức mạnh nén cao và ổn định sốc nhiệt tốt ở nhiệt độ thấp.Chủ yếu được sử dụng trong bộ tái tạo lò thủy tinh ở phần dưới của cơ thể lưới và các bộ phận tường.
▌Các đặc điểm
1. độ xốp thấp;
2.High sức mạnh nén;
3.Strong kháng thấm;
▌Các chỉ số vật lý và hóa học
Điểm |
Đơn vị |
DN-17 |
DN-15 |
DN-14 |
DN-12 |
DN-11 |
|
Thành phần hóa học |
Al2O3 |
% |
≥ 42 |
≥ 42 |
≥45 |
≥45 |
≥ 47 |
Fe2O3 |
% |
≤1.8 |
≤1.5 |
≤1.5 |
≤1.2 |
≤1.2 |
|
Hình như có lỗ chân lông |
% |
≤17 |
≤15 |
≤14 |
≤12 |
≤11 |
|
Sản phẩm bán lẻDtiền mặt |
g/cm3 |
≥2.26 |
≥2.30 |
≥2.34 |
≥2.37 |
≥2.40 |
|
LạnhCvộiStràngth |
MPa |
≥ 50 |
≥ 58.8 |
≥ 65 |
≥ 68 |
≥ 80 |
|
Khả năng phản xạUtải trọng |
°C |
≥1430 |
≥1470 |
≥1470 |
≥ 1500 |
≥1520 |
|
Lực tiếp nóngChange |
% |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
-0.2~0.1 |
1500°C*2h -0.2~0.1 |
▌Hình ảnh sản phẩm